1. Mức thu học phí:
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng.
Vùng (địa bàn) | Nhà trẻ | Mẫu giáo bán trú | Mẫu giáo 3, 4 tuổi | Mẫu giáo 5 tuổi | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông |
1. Các phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu (thành thị) | 120.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 75.000 |
2. Các xã thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị trấn thuộc các huyện (thành thị) | 75.000 | 135.000 | 65.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
3. Vùng đồng bằng khác (nông thôn) | 40.000 | 75.000 | 45.000 | 0 | 30.000 | 30.000 |
4. Vùng kinh tế - xã hội khó khăn (miền núi) | 15.000 | 40.000 | 20.000 | 0 | 20.000 | 20.000 |
Tags:
Thông báo